🔍
Search:
LƠ ĐỄNH
🌟
LƠ ĐỄNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
당연히 보아야 할 곳을 보지 않고 다른 곳을 보다.
1
MẮT ĐỂ ĐÂU ĐÂU, LƠ ĐỄNH:
Không nhìn chỗ đương nhiên phải nhìn mà nhìn chỗ khác.
-
☆
Tính từ
-
1
낡고 헐어서 보잘것없다.
1
TỒI TÀN, RÁCH NÁT:
Cũ và rách nên không có giá trị.
-
2
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있다.
2
HỜI HỢT, LỎNG LẺO:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3
태도나 행동이 무심하고 소홀하다.
3
LƠ ĐỄNH, LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
-
☆
Phó từ
-
1
넋이 나간 듯이 한 자리에 가만히 서 있거나 앉아 있는 모양.
1
MỘT CÁCH LƠ ĐỄNH, MỘT CÁCH THẪN THỜ, MỘT CÁCH THẦN NGƯỜI:
Hình ảnh không làm bất cứ việc gì, chỉ đứng yên hoặc ngồi yên tại một chỗ như người bị mất hồn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
값을 받고 물건이나 권리가 다른 사람에게 넘겨지거나 노력 등이 제공되다.
1
BỊ BÁN, ĐƯỢC BÁN:
Đồ đạc hoặc quyền lợi được trao cho người khác hay sức lao động được cung cấp cho người khác và có nhận tiền của người đó.
-
2
여성이 윤락가나 윤락업을 하는 사람에게 돈을 받고 넘겨지다.
2
BỊ BÁN (VÀO LẦU XANH):
Phụ nữ bị bán vào ổ mại dâm hoặc cho những người làm việc trong các ổ mại dâm vì mục đích tiền bạc.
-
3
사람이 돈을 받고 물건처럼 거래되다.
3
BỊ BÁN (LÀM NÔ LỆ):
Con người bị mua qua bán lại giống như đồ vật vì mục đích tiền bạc.
-
4
주의가 집중해야 할 곳에 두어지지 않고 다른 데로 쏠리다.
4
LƠ ĐỄNH:
Đầu óc không chú tâm vào nơi vốn phải tập trung mà để vào nơi khác.
-
5
얼굴이나 이름이 널리 알려지다.
5
NỔI DANH:
Khuôn mặt hay tên tuổi được biết đến rộng rãi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
값을 받고 물건이나 권리를 남에게 넘기거나 노력 등을 제공하다.
1
BÁN:
Nhận tiền và trao món đồ hay quyền lợi hoặc cung cấp sức lao động... cho người khác.
-
2
여성을 윤락가나 윤락업을 하는 사람에게 돈을 받고 넘기다.
2
BUÔN NGƯỜI:
Nhận tiền và chuyển giao phụ nữ cho ổ mại dâm hoặc người làm nghề mại dâm.
-
3
여성이 몸이나 얼굴을 돈벌이의 수단으로 삼다.
3
BÁN THÂN, BÁN MÌNH:
Phụ nữ lấy khuôn mặt hoặc thân thể làm phương tiện kiếm tiền.
-
4
주의를 집중해야 할 곳에 두지 않고 다른 데로 돌리다.
4
THẢ HỒN, LƠ ĐỄNH:
Phụ nữ lấy khuôn mặt hoặc thân thể làm phương tiện kiếm tiền.
-
5
자기의 이익을 위해 어떤 것을 이용하거나 끌어다가 핑계를 대다.
5
MƯỢN DANH NGHĨA:
Lợi dụng hoặc lôi kéo điều gì đó và viện cớ nhằm đạt được lợi ích của bản thân.
-
6
옳지 않은 이익을 얻기 위해 양심을 속이거나 지조를 버리다.
6
BÁN RẺ:
Dối gạt lương tâm hoặc vứt bỏ sự trung thực để nhận được lợi ích không đúng đắn.
-
7
돈을 주고 곡식을 사다.
7
BÁN:
Trả tiền để mua lương thực.
-
Phó từ
-
1
낡고 헐어서 보잘것없이.
1
MỘT CÁCH TỒI TÀN, MỘT CÁCH RÁCH NÁT:
Một cách cũ và rách nên không có giá trị.
-
2
꼼꼼하지 못하고 빈틈이 있게.
2
MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không cẩn thận và có chỗ thiếu sót.
-
3
태도나 행동이 무심하고 소홀하게.
3
MỘT CÁCH LƠ ĐỄNH, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Thái độ hay hành động vô tâm và sao nhãng.
🌟
LƠ ĐỄNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
꽤 어둡다.
1.
TỐI OM, TỐI THUI:
Rất tối.
-
2.
약지 못하고 순진하며 허술하다.
2.
NGỜ NGHỆCH, LƠ NGƠ:
Không được khôn ngoan mà ngây thơ và lơ đễnh.